Công tắc hành trình được dùng nhiều trong ngành xây dựng, khai thác mỏ, cảng, công nghiệp nặng trong các dây chuyền tự động, thiết bị nâng, băng tải để kiểm soát chuyển động, hành trình, tốc độ, an toàn … Các công tắc hành trình có thể là các nhút nhấn (button) thường đóng, thường mở, công tắc 2 tiếp điểm, và cả công tắc quang…
Các kiểu của công tắc hành trình như: kiểu gạt, nhấn, hạn vị đầu tang, kéo và treo
Công tắc hành trình trước tiên là cái công tắc tức là làm chức năng đóng mở mạch điện, và nó được đặt trên đường hoạt động của một cơ cấu nào đó sao cho khi cơ cấu đến 1 vị trí nào đó sẽ tác động lên công tắc. Hành trình có thể là tịnh tiến hoặc quay.
Khi công tắc hành trình được tác động thì nó sẽ làm đóng hoặc ngắt một mạch điện do đó có thể ngắt hoặc khởi động cho một thiết bị khác. Người ta có thể dùng công tắc hành trình vào các mục đích như:
– Giới hạn hành trình ( khi cơ cấu đến vị trí dới hạn tác động vào công tắc sẽ làm ngắt nguồn cung cấp cho cơ cấu -> nó không thể vượt qua vị trí giới hạn)
– Hành trình tự động: Kết hợp với các role, PLC hay VDK để khi cơ cấu đến vị trí định trước sẽ tác động cho các cơ cấu khác hoạt động (hoặc chính cơ cấu đó).
Xem thêm sản phẩm công tắc hành trình – chuyển mạch <– Click
Công tắc hành trình CHINT
Công tắc hành trình CHINT YBLX-22/3
Công tắc hành trình CHINT YBLX-ME/8111
Công tắc hành trình CHINT | ||||
YBLX-19/K | YBLX-JW2/11H/G | YBLX-JW2/11H/L | YBLX-WL/NJ | YBLX-ME/8122 |
YBLX-19/001 | YBLX-JW2/11W1 | YBLX-JW2/11H/LTH | YBLX-WL/NJ/2 | YBLX-7/1 |
YBLX-19/111 | YBLX-JW2/11W2 | YBLX-JW2/11H/G | YBLX-WL/NJ/S2 | YBLX-7/1s |
YBLX-19/121 | YBLX-K1/111 | YBLX-JW2/11W1 | YBLX-WL/CL | YBLX-7/2 |
YBLX-19/131 | YBLX-K1/211 | YBLX-JW2/11W2 | YBLX-WL/HAL4 | YBLX-7/2s |
YBLX-19/212 | YBLX-K1/311 | YBLX-K2 | YBLX-WL/HAL5 | YBLX-8/1 |
YBLX-19/222 | YBLX-K1/411 | YBLX-K2/111 | YBLX-WL/C32/41 | YBLX-8/2 |
YBLX-19/232 | YBLX-K1/511 | YBLX-K2/211 | YBLX-ME/8111 | YBLX-8/3 |
YBLX-JW2/11Z/3 | YBLX-K1/611 | YBLX-K2/311 | YBLX-ME/8104 | YBLX-8/4 |
YBLX-JW2/11Z/5 | YBLX-K1/711 | YBLX-K2/411 | YBLX-ME/8107 | YBLX-8/5 |
YBLX-JW2/11Z | YBLX-JW2/11Z/3 | YBLX-WL/C2 | YBLX-ME/8108 | YBLX-22/1 |
YBLX-JW2/11B | YBLX-JW2/11Z/5 | YBLX-WL/C12 | YBLX-ME/8112 | YBLX-22/2 |
YBLX-JW2/11H | YBLX-JW2/11Z | YBLX-WL/D | YBLX-ME/8166 | YBLX-22/3 |
YBLX-JW2/11H/L | YBLX-JW2/11B | YBLX-WL/D2 | YBLX-ME/8101 | |
YBLX-JW2/11H/LTH | YBLX-JW2/11H | YBLX-WL/D3 | YBLX-ME/8169 |
Nút nhấn LAY-39
Tiếp điểm Telemacanique ZB2-BE 101C (NO)
Tiếp điểm Telemacanique ZB2-BE 102C(NC)
Model No. | Mô tả |
NP2-BD21 | 2 vị trí, 1 tiếp điểm thường mở |
NP2-BD25 | 2 vị trí, 1 thường đóng + 1 thường mở |
NP2-BD33 | 3 vị trí, 2 tiếp điểm thường mở |
NP2-BD41 | 2 vị trí có hồi, 1 tiếp điểm thường mở |
NP2-BD45 | 2 vị trí có hồi, 1 tiếp điểm thường mở + 1 thường đóng |
NP2-BD53 | 3 vị trí có hồi, 2 tiếp điểm thường mở |
NP2-ED21 | 2 vị trí, 1 tiếp điểm thường mở |
NP2-ED25 | 2 vị trí, 1 thường đóng + 1 thường mở |
NP2-ED33 | 3 vị trí, 2 tiếp điểm thường mở |
NP2-ED41 | 2 vị trí có hồi, 1 tiếp điểm thường mở |
NP2-ED45 | 2 vị trí có hồi, 1 tiếp điểm thường mở + 1 cặp thường đóng |
NP2-ED53 | 3 vị trí có hồi, 2 tiếp điểm thường mở |
NP2-BJ21 | 2 vị trí, 1 tiếp điểm thường mở |
NP2-BJ25 | 2 vị trí, 1 thường đóng + 1 thường mở |
NP2-BJ33 | 3 vị trí, 2 tiếp điểm thường mở |
NP2-BJ41 | 2 vị trí có hồi, 1 tiếp điểm thường mở |
NP2-BJ45 | 2 vị trí có hồi, 1 tiếp điểm thường mở + 1 cặp thường đóng |
NP2-BJ53 | 3 vị trí có hồi, 2 tiếp điểm thường mở |
NP2-EJ21 | 2 vị trí, 1 tiếp điểm thường mở |
NP2-EJ25 | 2 vị trí, 1 thường đóng + 1 thường mở |
NP2-EJ33 | 3 vị trí, 2 tiếp điểm thường mở |
NP2-EJ41 | 2 vị trí có hồi, 1 tiếp điểm thường mở |
NP2-EJ45 | 2 vị trí có hồi, 1 tiếp điểm thường mở + 1 cặp thường đóng |
NP2-EJ53 | 3 vị trí có hồi, 2 tiếp điểm thường mở |
NP2-BG21 | 2 vị trí, 1 tiếp điểm thường mở |
NP2-BG25 | 2 vị trí, 1 thường đóng + 1 thường mở |
NP2-BG33 | 3 vị trí, 2 tiếp điểm thường mở |
NP2-BG41 | 2 vị trí có hồi, 1 tiếp điểm thường mở |
NP2-BG45 | 2 vị trí có hồi, 1 tiếp điểm thường mở + 1 cặp thường đóng |
NP2-BG53 | 3 vị trí có hồi, 2 tiếp điểm thường mở |
NP2-EG21 | 2 vị trí, 1 tiếp điểm thường mở |
NP2-EG25 | 2 vị trí, 1 thường đóng + 1 thường mở |
NP2-EG33 | 3 vị trí, 2 tiếp điểm thường mở |
NP2-EG41 | 2 vị trí có hồi, 1 tiếp điểm thường mở |
NP2-EG45 | 2 vị trí có hồi, 1 tiếp điểm thường mở + 1 cặp thường đóng |
NP2-EG53 | 3 vị trí có hồi, 2 tiếp điểm thường mở |